Tên thương hiệu: | KXD |
Số mô hình: | KXD-FPH007 |
MOQ: | 1 miếng |
Giá cả: | US$800.00-1,600.00 1 Piece |
Thời gian giao hàng: | 1 tháng |
Điều khoản thanh toán: | T/T |
Nhà container đóng gói phẳng Đây là một giải pháp tiền chế tiên tiến để thiết lập một quán cà phê nhỏ gọn và sang trọng, nổi bật. Được thiết kế khéo léo để lắp ráp liền mạch và vận chuyển dễ dàng, container này cung cấp một thiết kế mô-đun linh hoạt, lý tưởng cho các sự kiện ngoài trời. Với khung thép chắc chắn, nội thất có thể tùy chỉnh và cửa sổ dịch vụ rộng rãi, nó tạo ra một bầu không khí sống động và chào đón cho khách hàng của bạn.
Chúng tôi cung cấp một loạt các tùy chọn màu sắc rực rỡ cho Quán cà phê container tiền chế đóng gói phẳng, cho phép bạn chọn màu sắc hoàn hảo để phản ánh cá tính thương hiệu của bạn.
Thông số kỹ thuật | 1 | D*R*C(mm) | 6055*2990*2900(bên trong 5805*2740*2540) |
2 | Loại mái | Gợn sóng, thoát nước mái qua 4 ống ở góc | |
Khung | 3 | Cột góc | Hồ sơ: L210*150mm, mạ kẽm, t=2.5mm, mã kim loại SGH340 |
4 | Dầm mái | Hồ sơ: 185mm, mạ kẽm, t=2.5mm, mã kim loại SGH340 | |
5 | Dầm sàn | Hồ sơ: 160mm, mạ kẽm, t=2.5mm, mã kim loại SGH340 | |
6 | Xà gồ mái | Hồ sơ: ống vuông 60*60*1.5mm, mã kim loại Q235B | |
7 | Xà gồ sàn | Hồ sơ hình chữ Π cường độ cao, 101*1.0mm, mã kim loại Q345 | |
8 | Sơn | Sơn đáy và sơn bề mặt, độ dày 40μm, trắng xám | |
Mái | 9 | Lớp phủ mái | Dày 0.4mm, tấm kim loại galvalume, màu trắng |
10 | Cách nhiệt | Len thủy tinh 75mm, một mặt có màng nhôm, mật độ≥14kg/m³ | |
11 | Trần nhà | Dày 0.35mm, tấm kim loại galvalume, màu trắng | |
Sàn | 12 | Tấm lát sàn | Tấm lát sàn PVC 1.6mm |
13 | Tấm đế | Tấm xi măng sợi dày 18mm, mật độ≥1.3g/cm³ | |
Tường | 14 | Độ dày | Tấm 50mm, cả hai mặt tấm kim loại 0.35mm, màu trắng xám |
15 | Cách nhiệt | Len thủy tinh, mật độ 50kg/m³ | |
Cửa | 16 | Kích thước(mm) | RXC=840*2035 |
17 | Hồ sơ | Cửa kim loại | |
Cửa sổ | 18 | Kích thước(mm) | RXC=1120*1100 |
19 | Hồ sơ khung | Cửa sổ trượt tích hợp PVC với thanh an ninh và lưới | |
20 | Kính | Kính hai lớp 4mm+9A+4mm | |
Điện | 21 | Điện áp | 220V~250V |
22 | Dây điện | Mạch chính BVVB-3*6.0, điều hòa không khí BVVB-3*4.0, ổ cắm BVVB-3*2.5, chiếu sáng BVVB-3*1.5 | |
23 | Hộp DB | Hộp PVC không lộ 10 chữ số*1 (Bao gồm cầu dao ngắt mạch cao 10A/1P, cầu dao ngắt mạch cao 20A/2P, cầu dao ngắt mạch cao cầu dao ngắt mạch 5A/2P, cầu dao ngắt mạch bảo vệ rò rỉ 16A/2P, mỗi cái 1 cái) |
|
24 | Chiếu sáng | Đèn LED(LED 16.5W*2)*2 | |
25 | Ổ cắm | Ổ cắm công nghiệp(3P/32A)*1, ổ cắm đa năng ba cực(250V 16A)*4, công tắc một chiều*1 | |
Hệ thống ống nước và vệ sinh | 26 | Thiết bị vệ sinh | Bồn rửa, bồn cầu, vòi hoa sen, vòi nước, gương, giá treo khăn, hộp đựng xà phòng, đường ống cấp và thoát nước, v.v. |
Phụ kiện | 27 | Phần chớp | Tấm kim loại 0.5mm, màu trắng |
28 | Kênh mặt đất | Tấm kim loại 0.8mm, màu trắng | |
Tùy chọn | 29 | Mái hiên | Mái hiên len thủy tinh dày 50mm, rộng 1150mm |
Ưu điểm của Nhà container:
1. Sẵn sàng để sử dụng ngay, loại bỏ sự cần thiết của bất kỳ công việc lắp ráp nào.
2. Thuận tiện đặc biệt để di dời, vận chuyển và làm sạch.
3.Xuất sắc hiệu suất chống thấm nước, cách âm, giữ nhiệt và thiết kế thân thiện với môi trường.
4. Bố cục phù hợp cho trải nghiệm thiết kế theo yêu cầu.
5. Đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và có thể được tích hợp với các container vận chuyển khác.
6. Tính thẩm mỹ tuyệt đẹp với nhiều màu sắc để lựa chọn.